Các sản phẩm

Dòng JUT1-240 (Khối đầu cuối vít hai lớp DIN Khối đầu cuối kết nối Anh qua Khối đầu cuối)

Mô tả ngắn gọn:

Khối đầu cuối công nghiệp kiểu vít có độ ổn định kết nối tĩnh mạnh mẽ, độ an toàn cao và có thể lắp đặt nhanh chóng trên thanh ray dẫn hướng hình chữ U và thanh ray dẫn hướng hình chữ G.

Dòng điện làm việc: 415 A, Điện áp hoạt động: 1000V.

Phương pháp đấu dây: kết nối bằng vít.

Phạm vi dây: 240mm2

Phương pháp lắp đặt: NS 35/7.5, NS 35/15, NS32.


Dữ liệu kỹ thuật

Thẻ sản phẩm

Lợi thế

Chân đế lắp đa năng, có thể dùng cho thanh ray NS35 và NS32.

Độ ổn định của kết nối tĩnh rất cao.

Tính bảo mật cao.

Dòng JUT1-240

Số sản phẩm JUT1-240
loại sản phẩm Khối đầu cuối đường ray dòng điện cao
Cấu trúc cơ khí loại vít
lớp 1
Điện thế 1
khối lượng kết nối 2
Mặt cắt ngang định mức 240mm2
Dòng điện định mức 415A
Điện áp định mức 1000V
mở tấm bên no
chân đất no
khác
Lĩnh vực ứng dụng Được sử dụng rộng rãi trong kết nối điện, công nghiệp.
màu sắc Xám, xám đậm, xanh lá cây, vàng, kem, cam, đen, đỏ, xanh lam, trắng, tím, nâu, có thể tùy chỉnh

Dữ liệu dây

tiếp xúc đường dây
Chiều dài tước 40mm
Tiết diện dây dẫn cứng 70mm² — 240mm²
Tiết diện dây dẫn mềm 70mm² — 240mm²
Tiết diện dây dẫn cứng AWG 00-500
Tiết diện dây dẫn mềm AWG 00-500

Kích cỡ

độ dày 36,6mm
chiều rộng 102mm
cao
NS35/7.5 cao 126,4mm
NS35/15 cao 133,9mm
NS15/5.5 cao

Tính chất vật liệu

Cấp độ chống cháy, theo tiêu chuẩn UL94 V0
Vật liệu cách nhiệt PA
Nhóm vật liệu cách nhiệt I

Thông số điện IEC

kiểm tra tiêu chuẩn Tiêu chuẩn IEC 60947-7-1
Điện áp định mức (III/3) 1000V
Dòng điện định mức (III/3) 415A
Điện áp tăng định mức 8kv
Lớp quá áp III
mức độ ô nhiễm 3

Kiểm tra hiệu suất điện

Kết quả kiểm tra điện áp tăng đột biến Đã vượt qua bài kiểm tra
Kết quả thử nghiệm điện áp chịu tần số công suất Đã vượt qua bài kiểm tra
Kết quả thử nghiệm tăng nhiệt độ Đã vượt qua bài kiểm tra

Điều kiện môi trường

Kết quả kiểm tra điện áp tăng đột biến -60 °C — 105 °C (Nhiệt độ hoạt động tối đa trong thời gian ngắn, đặc tính điện liên quan đến nhiệt độ.)
Nhiệt độ môi trường (lưu trữ/vận chuyển) -25 °C — 60 °C (ngắn hạn (lên đến 24 giờ), -60 °C đến +70 °C)
Nhiệt độ môi trường (lắp ráp) -5 °C — 70 °C
Nhiệt độ môi trường (thực hiện) -5 °C — 70 °C
Độ ẩm tương đối (Lưu trữ/Vận chuyển) 30% — 70%

Thân thiện với môi trường

RoHS Không có chất độc hại quá mức

Tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật

Kết nối là tiêu chuẩn Tiêu chuẩn IEC 60947-7-1

  • Trước:
  • Kế tiếp: